Characters remaining: 500/500
Translation

bàn tay

Academic
Friendly

Từ "bàn tay" trong tiếng Việt có nghĩaphần cuối của tay, thường năm ngón, rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dưới đây một số giải thích về từ "bàn tay" cách sử dụng của :

Định nghĩa:
  1. Phần cuối của tay: Bàn tay bộ phận dùng để cầm, nắm, làm việc. dụ: "Nắm chặt bàn tay lại" có nghĩasiết chặt các ngón tay lại, thường thể hiện sự quyết tâm hoặc cảm xúc mạnh mẽ.

  2. Biểu tượng cho sức lao động: Bàn tay cũng thường được dùng để biểu thị cho công việc sự nỗ lực của con người. dụ: "Bàn tay khối óc của người thợ" có thể hiểu công sức trí tuệ người thợ bỏ ra để tạo ra sản phẩm.

  3. Biểu tượng cho hành động: Trong một số ngữ cảnh, "bàn tay" có thể mang nghĩa tiêu cực, biểu hiện cho những hành động không tốt. dụ: "Bàn tay tội lỗi" chỉ những hành động xấu con người thực hiện.

dụ sử dụng:
  • Cơ bản:

    • "Tôi dùng bàn tay để viết." (Tôi sử dụng bàn tay của mình để viết chữ.)
    • "Bàn tay của mẹ rất ấm áp." (Bàn tay của mẹ mang lại cảm giác dễ chịu.)
  • Nâng cao:

    • "Những bàn tay khéo léo của người nghệ nhân đã tạo ra những tác phẩm tuyệt đẹp." (Người nghệ nhân dùng bàn tay của mình để tạo ra sản phẩm.)
    • "Bàn tay tội lỗi đã gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng." (Những hành động xấu đã dẫn đến những kết quả xấu.)
Phân biệt các biến thể:
  • Bàn tay trái bàn tay phải: Chỉ bàn tay bên trái bên phải của cơ thể.
  • Lòng bàn tay: Phần bên trong của bàn tay, nơi các đường chỉ tay.
  • Ngón tay: Các phần nhỏ hơn của bàn tay, dụ như ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bàn chân: Phần dưới của cơ thể, chức năng đứng đi.
  • Cánh tay: Phần trên của tay, nối từ vai đến bàn tay.
  • Đôi tay: Cách nói chỉ cả hai bàn tay.
Từ liên quan:
  • Nắm tay: Hành động dùng bàn tay để giữ chặt một cái đó hoặc ai đó.
  • Vươn tay: Hành động giơ tay lên để với tới một cái đó.
  1. dt. 1. Phần cuối của tay, năm ngón, dùng để cầm, nắm, lao động: nắm chặt bàn tay lại trong lòng bàn tay. 2. Cái biểu tượng cho sức lao động con người: bàn tay khối óc của người thợ. 3. Cái biểu tượng cho hành động của con người, thường không hay, không tốt: bàn tay tội lỗi bàn tay của kẻ xấu nhúng vào.

Words Containing "bàn tay"

Comments and discussion on the word "bàn tay"